Ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì? Hướng dẫn chọn số SIM hợp mệnh

Advertisement

Số điện thoại ngày nay không chỉ phục vụ cho việc liên lạc mà còn mang nhiều ý nghĩa khác sau đó. Nhiều người lựa chọn một số điện thoại đẹp và dễ nhớ nhưng lại chưa biết ý nghĩa thực sự của số đó như thế nào. Chính vì thế, nếu muốn biết ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì thì hãy xem ngay bài viết của Timapp.vn.

ý nghĩa số điện thoại

Cách kiểm tra số điện thoại của tôi

Nếu bạn chưa biết số điện thoại mới của mình là gì để tìm hiểu ý nghĩa đằng sau những con số, vậy thì hãy xem ngay 2 cách đơn giản dưới đây.

Cách kiểm tra số điện thoại trên Android

Để kiểm tra số điện thoại là gì trên điện thoại Android, người dùng vui lòng thực hiện theo chỉ dẫn sau:

  • Bước 1: Mở phần Cài đặt, kéo xuống cuối cùng rồi chọn Thông tin điện thoại hoặc Thông tin thiết bị.
  • Bước 2: Kéo xuống để xem toàn bộ thông số về số điện thoại, số kiểu máy hay cả IMEI…

Cách kiểm tra số điện thoại trên Android

Cách kiểm tra số điện thoại trên IOS

Đối với những bạn là fan của nhà táo cắn dở, chúng ta có 2 cách để kiểm tra số điện thoại. Cụ thể:

  • Cách 1: Người dùng mở ứng dụng Danh bạ trên iPhone là đã có thể thấy số điện thoại được hiển thị ngay phía trên cùng.

Cách kiểm tra số điện thoại trên IOS

  • Cách 2: Bạn mở phần Cài đặt rồi kéo xuống để chọn Phone (Điện thoại). Tìm đến phần My Number để biết số điện thoại đang sử dụng.

Cách kiểm tra số điện thoại trên IOS

Cách kiểm tra số điện thoại chính chủ theo nhà mạng

Nếu muốn kiểm tra số chính chủ nhanh và đơn giản nhất, hãy liên hệ với tổng đài của từng nhà mạng.

  • Kiểm tra sim chính chủ Viettel: Gọi ngay 18008198, 19008198.
  • Kiểm tra sim chính chủ Vinaphone: Gọi ngay 9191, 18001091.
  • Kiểm tra sim chính chủ Mobifone: Gọi ngay 909018001090.
  • Kiểm tra sim chính chủ Vietnamobile: Gọi ngay 0922 123 123 hoặc 0922 789 789.

Nếu ngại gọi điện, bạn có thể nhắn tin trực tiếp theo cú pháp đơn giản sau: TTTB gửi đến số 1414 (Miễn phí cho mọi nhà mạng). Ngay sau đó sẽ có tất cả thông tin được gửi vê với tên, họ, năm sinh, số CMND, CCCD, ngày cấp….

Ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì? Ý nghĩa từng con số theo Hán Việt

Ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì

Chắc hẳn bạn cũng rất muốn biết ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì. Thông thường, người ta sẽ lý giải theo phiên âm Hán Việt để có thể làm rõ nghĩa của những con số. Cụ thể, các con số sẽ được luận giải như sau:

Con sốPhiên âm Hán ViệtÝ nghĩa
0BấtBình thường, không có gì nổi bật hay ấn tượng. Ý nghĩa sâu xa là chỉ sự bắt đầu hay điểm xuất phát.
1NhấtLà duy nhất, độc nhất vô nhị, chắc như đinh. Ám chỉ sự thành đạt của chủ nhân số điện thoại.
2NhịÝ chỉ sự hài hòa, cân bằng, sự bền vững.
3TamTài, Thần Tài, Tài Lộc, chỉ đường tài lộc vững chắc.
4Tứ“Tử” – Tượng trưng cho cái chết hay những điềm gở, không may mắn
5NgũMang hàm ý là ngũ hành, ngũ phúc… Chỉ những điều phúc đức, những điều tốt lành, đại phát đại lợi.
6Lục“Lộc”, mang đến tài lộc cho chủ nhân số điện thoại.
7ThấtÝ chỉ sự mất mát hay thất bát.
8BátCách đọc gần giống chữ “phát” trong “phát đạt” mang đến tiền tài, thuận lợi
9CửuSự trường tồn, vĩnh cửu cùng với thời gian. Bên cạnh đó số 9 còn ám chỉ sự giàu có khi là số lớn nhất trong các số có một chữ số.

Để biết ý nghĩa số điện thoại, người ta sẽ dựa vào việc giải mã phiên âm Hán Việt của 3 số ở đuôi. Như vậy, theo cách giải nghĩa này thì nếu như số điện thoại của bạn có bộ số 456 ở phía cuối cùng thì sẽ mang nghĩa “Bốn mùa sinh lộc” rất may mắn.

Ý Nghĩa Số Điện Thoại Chi Tiết cho từng bộ số

Ý nghĩa của số điện thoại

Những số điện thoại đẹp là số điện thoại mang ý nghĩa tốt và hợp với tuổi, mệnh của chủ nhân. Sau đây là những con số được nhiều người săn đón. Cùng xem để biết ý nghĩa số điện thoại của bạn ngay bây giờ:

Đối với số 2 chữ số

  • 39: Thần tài nhỏ
  • 79: Thần tài lớn
  • 15, 97, 57: Con Hạc (mang ý nghĩa trường thọ)
  • 38: Ông địa
  • 78: Ông địa (Tuy nhiên với nhiều người thì số này mang lại điềm xui bởi phát âm của số này là thất bát)
  • 37, 77: Ông Trời
  • 40, 80: Ông Táo, Lửa
  • 00: Trứng vịt
  • 13, 53, 93: con voi
  • 14, 54, 94: con mèo nhà
  • 15, 55, 95: con chuột
  • 16, 56, 96: con ong
  • 36, 76: bà vải
  • 22, 62: bồ câu
  • 17, 57, 97: con hạc
  • 02, 82, 42: Con ốc
  • 04, 44, 84: Con sông
  • 10, 50, 90: con rồng nằm
  • 11, 51, 91: con chó
  • 12, 52, 92: con ngựa
  • 18, 58, 98: con mèo rừng
  • 26, 66: rồng bay
  • 27, 67: con rùa
  • 18- 05, 45, 85: côn trùng
  • 06, 46, 86: con cọp
  • 01, 41, 81: Con cá trắng
  • 03, 43, 83: Xác chết
  • 07, 47, 87: con heo
  • 09, 49, 89: con trâu
  • 28, 68: con gà
  • 29- 69: con lươn
  • 30, 70: con cá đen
  • 23, 63: con khỉ
  • 08, 48, 88: con thỏ
  • 24, 64: con ếch
  • 25, 65: con ó
  • 31, 71: con tôm
  • 19, 59, 99: con bướm
  • 20, 60: con rết
  • 21, 61: Thuý Kiều
  • 34, 74: con nai
  • 35, 75: con dê
  • 32, 72: con rắn
  • 33, 73: con nhện
  • 19: một bước lên mây

Với số có 3 chữ số

– 456: bốn mùa sinh lộc

– 227: vạn vạn tuế

– 569: Phúc – Lộc – Thọ

– 136: Nhất sinh tài lộc

– 522: Mãi yêu

– 283: Mãi phát tài

– 286: Mãi phát lộc

– 369: Tài lộc vĩnh cửu

– 868: Phát lộc liên tục

– 389: đời đời ấm no

– 111: Tam sinh

– 222: Mãi mãi

– 333: Tam Tài

– 444: Tam tử

– 555: Tam Phúc

– 666: Tam lộc

– 777: Tam thất

– 888: Tam phát

– 999: Tam cửu

Với số có 4 chữ số

– 0378: Phong ba bão táp

– 0578: Không năm nào thất bát

– 0607: Không xấu không bẩn

– 1102: Độc nhất vô nhị

– 1111: Tứ trụ vững chắc

– 1368: Cả đời lộc phát

– 1515: Hai cái rằm

– 1618: Nhất lộc nhất phát

– 1668: Càng ngày càng phát

– 2204: Mãi mãi không chết

– 2626: Mãi lộc, mãi lộc

– 2628: Hái lộc hái phát

– 2879: Mãi phát tài

– 3333: Toàn phát

– 3468: Tài tử lộc phát

– 3737: Hai ông trời

– 3937: Tài trời

– 3938: Thần tài thổ địa

– 3939: Tài lộc

– 4078: Bốn mùa không thất bát

– 4648: Tứ lộc tứ phát

– 5239: Tiền tài

– 5555: Sinh đường làm ăn

– 5656: Sinh lộc, sinh lộc

– 6028: Xấu không ai tán

– 6666: Tứ lộc

– 6578: 6 năm thất bát

– 6686: Lộc lộc phát lộc

– 6758: Sống bằng niềm tin

– 6789: Sang bằng tất cả (mang ý nghĩa là sống bằng tình cảm)

– 6868: Lộc phát, lộc phát

– 7308: Thất tài không phát

– 7839: Ông địa lớn, ông địa nhỏ

– 7878: Thất bát, thất bát

– 7939: Thần tài to, thần tài nhỏ

– 8181: Phát 1 phát 1

– 8386: Phát tài phát lộc

– 8668: Phát lộc lộc phát

– 8683: Phát lộc phát tài

– 8686: Phát lộc, phát lộc

– 8888: Tứ phát

– 8906: Tái chín tái sụn

– 9279: Tiền lớn, tài lớn

– 9991: Chửi cha chúng mày

– 9999: Tứ cẩu

– 0907: Không chín không sống

Xem thêm: 086 là mạng gì? Hướng dẫn chi tiết cách đăng ký đầu số 086

Những số điện thoại may mắn và không may mắn

Tìm hiểu ý nghĩa số điện thoại

Những số được cho là xui xẻo gắn liền với tai họa

Khi mua SIM điện thoại thì khách hàng sẽ có chiều hướng tránh những bộ số mang ý nghĩa không tốt cho vận mệnh của chủ nhân. Đặc biệt, những con số sau đây được cho là đi liền cùng những điều tai họa và xui xẻo.

  • 5555: Năm năm nằm ngủ (ám chỉ việc trở thành người thực vật)
  • 1110 (hoặc 0111): 3 hương 1 trứng (Ám chỉ việc chết thảm)
  • 7749: Ý nghĩa số điện thoại có đuôi 7749 là chết cực thảm
  • 4953: Chết cực kỳ thê thảm (ám chỉ một câu nói dân gian về hai tuổi dễ gặp tai nạn: “49 chưa qua 53 đã tới”)
  • Vì mang ý nghĩa không may nên người Việt thường không chọn những số SIM trên.

Con số mang tới ý nghĩa tốt

Ngoài những con số mang ý nghĩa xui xẻo thì còn có những con số có ý nghĩa tốt vô cùng được người dùng “săn đón”. Đơn cử như:

  • 0404: Không chết không chết
  • 2204: Mãi mãi không chết
  • 4444: Tứ bất tử
  • 6062: Sống không sợ ai
  • 8648: Trường sinh bất tử

Các Số Hợp Mệnh

Trong phong thủy, tùy theo từng tuổi mà con người sẽ có một mệnh riêng. Dưới đây chính là ý nghĩa số điện thoại dựa theo từng con số tương ứng với mệnh để bạn tham khảo:

  • Số 2, 8, 9, 5 sẽ dành cho người mệnh Thổ.
  • Số 1 và 6 sẽ dành cho người mệnh Thủy.
  • Số 0, 9 sẽ dành cho người mệnh Hỏa.
  • Số 1, 4, 3 sẽ dành cho người mệnh Mộc.
  • Số 6, 8, 7 sẽ dành cho người mệnh Kim.

Những lưu ý khi chọn SIM phong thuỷ

Để chọn được một chiếc sim phong thủy mang đến tiền tài, may mắn bạn nên lưu ý vài điểm như sau:

  • Chọn mua sim hợp với mệnh: Người dùng nên tham khảo lại ý nghĩa số điện thoại bên trên để biết mệnh của mình hợp với những số nào. Chỉ nên chọn những số tương sinh dể dễ dàng thu hút tiền tài, may mắn.
  • Cân bằng âm dương: Nên chọn các số có cả chẵn (âm) và lẻ (dương) để tạo được thế cân bằng, mang đến sự hài hòa, an lành, ổn định.
  • Chọn sim với tổng số nút cao sẽ mang đến sức sống mạnh mẽ hơn. Cụ thể thì bạn chỉ cần cộng tổng tất cả 10 chữ số lại với nhau, sau đó lấy các số trong kết quả cộng tiếp lại để ra số nút. Ví dụ : Số sim 0921.345.669 = 0+9+2+1+3+4+5+6+6+9=45=4+5= 9 nút là một số sim đẹp.
  • Chọn mua sim tại những cơ sở uy tín sau khi đã tìm được số đẹp, mang lại nhiều tài lộc.

Những lưu ý khi chọn SIM phong thuỷ

Mong rằng bài viết trên đã giúp bạn biết được ý nghĩa số điện thoại của bạn là gì và dựa vào đó để có thể có những quyết định chính xác khi muốn thay số điện thoại mới. Nếu muốn tìm hiểu thêm nhiều kiến thức thú vị khác, vui lòng truy cập vào website của Timapp thường xuyên.

Advertisement

Chia sẻ:

Huyền Minh

Tác giả: Huyền Minh

Học học nữa học mãi, không biết thì lại học. Yêu thích công việc này.