Ngưỡng cửa đại học luôn là ước mơ của hàng ngàn học sinh Việt Nam. Với khá nhiều trường đại học được mở ra với đa dạng ngành nghề kết hợp với đó là nhiều phương thức xét tuyển cho học sinh lựa chọn cách phù hợp nhất với năng lực của bản thân. Nhưng phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT luôn được học sinh và bậc phụ huynh quan tâm chú ý nhiều nhất. Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ cập nhật cho bạn điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải mới nhất 2022.
Tìm hiểu về Trường đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
Tên trường: Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
Ký hiệu: UTT
Hiện nay trường có cở chính nằm tại Triều Khúc – Thanh Xuân – Hà Nội. Bên cạnh đó trường cũng có 2 phân hiệu khác nằm tại Vĩnh Phúc và Thái Nguyên
Được thành lập từ 1945 với tên đầu tiên là Trường Cao Đẳng Công Chính. Cho đến hiện nay hơn hơn 70 năm hình thành và phát triển trường luôn là nơi đào tạo uy tín chất lượng các ngành giao công, công nghệ hàng đầu nước ta.
Là trường công lập với điểm đầu vào thuộc tầm trung giao động từ 16 – 25,35 vì thế trường luôn là sự lựa chọn an toàn dành cho nhiều em học sinh và nơi gửi gắm tin tưởng dành cho các bậc phụ huynh.
Hiện nay trường mở lớp đào tạo với các ngành chính sau:
TT | Ngành | Chuyên ngành | Chỉ tiêu | Mã XT |
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | 45 | GTADCQT221 |
2 | Quản trị Marketing | 45 | GTADCQM221 | |
3 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 10 | GTADCTD221 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp | 50 | GTADCTN221 |
5 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | 100 | GTADCKT221 |
6 | Kế toán doanh nghiệp (Thái Nguyên) | 10 | GTADCKT321 | |
7 | Kế toán doanh nghiệp (Vĩnh Phúc) | 20 | GTADCKT121 | |
8 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 30 | GTADCTM221 |
9 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin | 25 | GTADCHT221 |
10 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 35 | GTADCTT221 |
11 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 10 | GTADCTG221 | |
12 | Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) | 15 | GTADCTT121 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN | 70 | GTADCDD221 |
14 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (Thái Nguyên) | 10 | GTADCDD321 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (Vĩnh Phúc) | 20 | GTADCDD121 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 45 | GTADCCD221 |
17 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 45 | GTADCCH221 | |
18 | CNKT XD Cầu đường bộ (Thái Nguyên) | 30 | GTADCCD321 | |
19 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (Vĩnh Phúc) | 60 | GTADCCD121 | |
20 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi | 10 | GTADCMT221 |
21 | CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro | 10 | GTADCDM221 | |
22 | Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng | 25 | GTADCMX221 | |
23 | Công nghệ chế tạo máy | 25 | GTADCCM221 | |
24 | Công nghệ chế tạo máy (Vĩnh Phúc) | 15 | GTADCCM121 | |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 | GTADCCN221 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 20 | GTADCCO221 | |
27 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 100 | GTADCOT221 |
28 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Thái Nguyên) | 15 | GTADCOT321 | |
29 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Vĩnh Phúc) | 60 | GTADCOT121 | |
30 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 15 | GTADCDT221 |
31 | CNKT Điện tử – viễn thông (Vĩnh Phúc) | 15 | GTADCDT121 | |
32 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ và quản lý môi trường | 35 | GTADCMN221 |
33 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 10 | GTADCLG221 |
34 | Logistics và hạ tầng giao thông | 10 | GTADCLH221 | |
35 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Vĩnh Phúc) | 10 | GTADCLG121 | |
36 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng | 55 | GTADCKX221 |
37 | Kinh tế xây dựng (Thái Nguyên) | 10 | GTADCKX321 | |
38 | Kinh tế xây dựng (Vĩnh Phúc) | 10 | GTADCKX121 | |
39 | Khai thác vận tải | Logistics và vận tài đa phương thức | 60 | GTADCVL221 |
40 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng | 50 | GTADCQX221 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
Với chỉ tiêu lên tới 3.000 sinh viên trường cũng mở ra nhiều phương thức xét tuyển như:
– Xét tuyển theo phương thức kết hợp
– Xét tuyển theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia 2022
– Xét tuyển theo kết quả học bạ ở bậc học phổ thông
– Cuối cùng là phương thức xét tuyển dựa vào kết quả tư duy do trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và kết quả đánh giá năng lực kiến thức do đại học Quốc Gia tổ chức.
Với 2 hình thức xét học bạ và thi THPTQG thì điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghê Giao thông Vận tải theo phương thức xét học bạ
TT | Ngành/Chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm đủ ĐK trúng tuyển |
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.5 |
2 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 28.0 |
3 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.0 |
4 | Quản trị Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.0 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
7 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
8 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
9 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
10 | Quản trị doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.0 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.0 |
12 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.0 |
13 | Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.0 |
14 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.0 |
15 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.0 |
16 | Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 22.0 |
17 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.0 |
18 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 21.0 |
19 | CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
20 | Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
21 | Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
22 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
23 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
24 | Công nghệ và quản lý môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
25 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
26 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20.0 |
27 | CNKT Điện tử – viễn thông (Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
28 | CNKT XD Cầu đường bộ (Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
29 | Công nghệ chế tạo máy (Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
30 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
31 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
32 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
33 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
34 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
35 | Công nghệ thông tin (Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
36 | Kế toán doanh nghiệp (Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
37 | Kế toán doanh nghiệp (Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
38 | Kinh tế xây dựng (Thái Nguyên) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
39 | Kinh tế xây dựng (Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
40 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Vĩnh Phúc) | A00; A01; D01; D07 | 19.0 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghê Giao thông Vận tải theo kết quả thi THPT 2022
TT | Mã xét tuyển | Tên chuyên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
1 | GTADCLG2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.35 | TTNV<=2 |
2 | GTADCTD2 | Thương mại điện tử | 25.35 | TTNV<=6 |
3 | GTADCQM2 | Quản trị Marketing | 24.3 | TTNV<=2 |
4 | GTADCQT2 | Quản trị doanh nghiệp | 23.65 | TTNV<=4 |
5 | GTADCVL2 | Logistics và vận tài đa phương thức | 23.3 | TTNV<=3 |
6 | GTADCLH2 | Logistics và hạ tầng giao thông | 19 | |
7 | GTADCTN2 | Tài chính doanh nghiệp | 23.55 | TTNV<=8 |
8 | GTADCKT2 | Kế toán doanh nghiệp | 23.5 | TTNV<=3 |
9 | GTADCTT2 | Công nghệ thông tin | 25.3 | TTNV<=7 |
10 | GTADCHT2 | Hệ thống thông tin | 24.4 | TTNV<=6 |
11 | GTADCTG2 | Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 19 | |
12 | GTADCTM2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.05 | TTNV<=3 |
13 | GTADCDT2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 23.8 | TTNV<=4 |
14 | GTADCCN2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.5 | TTNV<=2 |
15 | GTADCOT2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 23.75 | TTNV=1 |
16 | GTADCCM2 | Công nghệ chế tạo máy | 22.05 | TTNV=1 |
17 | GTADCDM2 | CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro | 21.65 | TTNV=1 |
18 | GTADCCO2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 21.25 | TTNV<=3 |
19 | GTADCMX2 | Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng | 16.95 | TTNV=1 |
20 | GTADCMT2 | Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi | 16.3 | TTNV<=3 |
21 | GTADCKX2 | Kinh tế xây dựng | 22.75 | TTNV<=6 |
22 | GTADCQX2 | Quản lý xây dựng | 16.75 | TTNV<=5 |
23 | GTADCCD2 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | 16 | |
24 | GTADCCH2 | Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 16 | |
25 | GTADCDD2 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN | 16 | |
26 | GTADCMN2 | Công nghệ và quản lý môi trường | 16 | |
27 | GTADCLG1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Vĩnh Phúc) | 22.5 | TTNV<=7 |
28 | GTADCDT1 | CNKT Điện tử – viễn thông (Vĩnh Phúc) | 20.95 | TTNV=1 |
29 | GTADCKT1 | Kế toán doanh nghiệp (Vĩnh Phúc) | 20 | |
30 | GTADCOT1 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Vĩnh Phúc) | 20 | |
31 | GTADCTT1 | Công nghệ thông tin (Vĩnh Phúc) | 20 | |
32 | GTADCCM1 | Công nghệ chế tạo máy (Vĩnh Phúc) | 17.8 | TTNV<=4 |
33 | GTADCKX1 | Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) | 17.65 | TTNV<=4 |
34 | GTADCDD1 | Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (Vĩnh Phúc) | 16 | |
35 | GTADCCD1 | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (Vĩnh Phúc) | 16 | |
36 | GTADCOT3 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Thái Nguyên) | 17.55 | TTNV=1 |
37 | GTADCCD3 | CNKT XD Cầu đường bộ (Thái Nguyên) | 16 |
Tại sao nên học đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
Về cơ sở vật chất trong trường
Trường luôn chú trọng đầu tư các trang thiết bị hiện đại để phục vụ tốt nhất cho sinh viên, với hệ thống máy chiếu, Wifi luôn phủ khắp trường. Bên cạnh đó là trang bị điều hòa trong các phòng học mà không phải trường nào cũng có.
Hơn thế nữa, để khuyến khích sự sáng tạo của các em sinh viên, trường cũng đầu tư hơn 120 phòng thí nghiệm nơi giúp tư duy của sinh viên được phát triển trong các môn học thực hành.
Đội ngũ nhà giáo chất lượng
Hiện nay, trường có sự tham gia giảng dạy của hơn 700 cán bộ giảng viên, giáo sư, tiến sĩ. Cụ thể có 486 thầy cô trình độ giảng viên, 12 thầy cô là các giáo sư và phó giáo sư, 110 tiến sĩ và còn lại là 360 nghiên cứu sinh và thạc sĩ.
Học tập trong môi trường năng động
Môi trường học tập luôn là yếu tố quan trọng nhất trong việc lựa chọn trường đại học. Đến với UTT bạn sẽ được học tập trong môi trường năng động, sáng tạo và thân thiện.
Ngoài ra, còn có nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích sau những tháng ngày học tập. Với sự kết hợp của nhiều câu lạc bộ trong trường chắc chắc sẽ là nơi giúp cho các bạn có thể giao lưu, kết bạn và cải thiện bản thân thêm toàn diện.
Trên đây là toàn bộ các thông tin có liên quan đến trường UTT và điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2022 chi tiết nhất. Hy vọng với những thông tin trên giúp cho các em học sinh và bậc phụ huynh đưa ra được quyết định đúng đắn, nơi để gửi gắm thanh xuân trong 4 năm học đại học sắp tới.